Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. THÁI DƯƠNG
     Một số văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn / Thái Dương .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 78tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020; Quyết định số 277/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010; Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính- Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngan sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010.
/ 12000đ

  1. Chương trình mục tiêu.  2. Nước sạch.  3. Nông thôn.  4. Môi trường.  5. {Việt Nam}
   344.59704 D919T 2008
    ĐKCB: VV.006419 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HÀ ANH
     Chính sách đào tạo nghề đối với lao động nông thôn / Nguyễn Hà Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2014 .- 95tr. : bảng ; 20cm
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Một số vấn đề chung về đào tạo nghề đối với lao động nông thôn và giới thiệu chính sách đào tạo nghề ngắn hạn, đào tạo nghề cho một số đối tượng chính sách khác thuộc khu vực nông thôn Việt Nam
   ISBN: 9786047003778

  1. Lao động.  2. Nông thôn.  3. Chính sách.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.1191 A139NH 2014
    ĐKCB: VV.006130 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Vệ sinh và phòng bệnh ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức về vệ sinh và phòng bệnh cho bà con ở nông thôn như: ảnh hưởng của môi trường đối với sức khoẻ, nước sạch,diệt côn trùng, xử lí rác thải,...
/ 14000đ

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.72091 V250S 2006
    ĐKCB: VV.001790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001789 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về đất và sự suy thoái; ô nhiễm đất và cách phòng chống; thành phần và chất lượng nước; ô nhiễm nước; chất lượng nước và bảo vệ môi trường
/ 14000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Nông thôn.  3. Ô nhiễm môi trường.  4. Ô nhiễm nước.  5. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.739 PH431CH 2006
    ĐKCB: VV.001704 (Sẵn sàng)  
5. NHIỀU TÁC GIẢ
     Sống tận cùng với đất : Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới" / Phạm Huy Thưởng, Trần Công Sử, Vương Hữu Thái... ; B.s.: Nguyễn Đạo Toàn... .- H. : Dân trí , 2010 .- 182tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở
  Tóm tắt: Ghi chép, phản ánh những vấn đề nóng hổi, thời sự của nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới và phát triển, biểu dương người nông dân khắc phục khó khăn, năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, đột phá cách làm ăn mang lại hiệu quả kinh tế cao

  1. Nông dân.  2. Nông thôn.  3. Nông nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Bút kí]
   I. Phạm Văn Thuý.   II. Lê Hồng Phúc.   III. Tô Ngọc Nhuần.   IV. Phạm Huy Thưởng.
   338.109597 GI-102NT 2010
    ĐKCB: VV.005631 (Sẵn sàng)  
6. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới : Tập 2 / TS. Hoàng Phong Hà .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 272tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận chung và kinh nghiệm quốc tế về xây dựng nông thôn mới và thực tiễn xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam.

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng.  3. {Việt Nam}
   I. TS. Hoàng Phong Hà.
   324.2 Đ352.SX 2014
    ĐKCB: VV.005444 (Sẵn sàng)  
7. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới / PGS.TS.Đỗ Đức Viêm .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 247tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận chung và kinh nghiệm quốc tế về xây dựng nông thôn mới và thực tiễn xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam.

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng.  3. {Việt Nam}
   324.2597 QU950.HX 2014
    ĐKCB: VV.005446 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay hướng dẫn tuổi trẻ chung tay xây dựng nông thôn mới .- H. : Thanh niên , 2014 .- 100tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Trang bị cho đội ngũ cán bộ Đoàn cơ sở những thông tin chủ trương của Đảng và Nhà nước về xây dựng nông thôn mới,...
/ 30000đ

  1. Xây dựng.  2. Nông thôn.  3. Chính sách.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   343.597 S577.TH 2014
    ĐKCB: VV.005483 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM THỊ HẢO SOẠN
     Phát triển văn hóa xây dựng nông thôn mới .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 192tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quan điểm của đảng về nông nghiệp, nông thôn và nông dân. Chiến lược phát triển kinh tế, xã hội của đất nước thời gian tới và mô hình đổi mới tăng cường. Bài học của những năm đổi mới (1986-2006). Phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và xây dựng nông thôn mới. Kết quả bước đầu của việc xây dựng nông thôn mới.

  1. Nông nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Phát triển.
   338.1 S457PT 2014
    ĐKCB: VV.005492 (Sẵn sàng)  
10. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.1 / Hoàng Trọng Thuỷ, Phạm Quỳnh An, Nguyễn Thị Thanh Hoà... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 171tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng thể về Chương trình xây dựng nông thôn mới. Những điểm sáng trong việc thực hiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới ở một số địa phương điển hình kèm theo những kinh nghiệm thực tiễn

  1. Đổi mới.  2. Nông thôn.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Phương.   II. Nguyễn Thị Thanh Hoà.   III. Phạm Quỳnh An.   IV. Hoàng Trọng Thuỷ.
   307.7209597 Đ352.SX 2014
    ĐKCB: VV.005496 (Sẵn sàng)  
11. GS.TS. LÊ VĂN KHOA, THS. NGUYỄN ĐÌNH GIÁP
     Kỹ thuật xử lý môi trường nông thôn. / GS.TS. Lê Văn Khoa .- H. : Chính trị Quốc gia - tài nguyên môi trường , 2014 .- 224tr. ; 21cm
  1. Hầm sinh học.  2. Hiệu quả.  3. Nông thôn.  4. Sử dụng.
   628 GI-152GL 2014
    ĐKCB: VV.005538 (Sẵn sàng)  
12. DƯƠNG TRUNG Ý
     Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn / Dương Trung Ý .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 302tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của xã và Đảng bộ xã; vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và những yêu cầu, nhiệm vụ đặt ra đối với các Đảng bộ xã hiện nay; chất lượng Đảng bộ xã với những quan niệm, tiêu chí đánh giá, thực trạng, nguyên nhân và kinh nghiệm thực tiễn cùng một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng các Đảng bộ xã trong giai đoạn hiện nay

  1. Hiện đại hoá.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thời kì công nghiệp hoá.  5. Đảng bộ xã.  6. {Việt Nam}
   324.2597075 Y954DT 2014
    ĐKCB: VV.005397 (Sẵn sàng)  
13. CÁT CHÍ HOA
     Từ nông thôn mới đến đất nước mới = From a rural area to a new country : Sách tham khảo / Cát Chí Hoa; Dịch: Nguyễn Thành Lợi, Nguyễn Minh Châu .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 627tr ; 20cm
   Thư mục: tr.614-624
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về thực trạng và biến động của nông thôn Trung Quốc trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn. Lí luận, nguồn gốc hình thành và đặc trưng của vấn đề "tam nông"

  1. Chính sách.  2. Công nghiệp hoá.  3. Nông thôn.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Minh Châu.   II. Nguyễn Thành Lợi.
   330.951 H427CC 2009
    ĐKCB: VV.004628 (Sẵn sàng)  
14. CHU CHÍ HOÀ
     Đổi mới công tác xây dựng Đảng ở nông thôn : Sách tham khảo / Chu Chí Hoà ch.b. ; Quản Ngọc Loan dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 591tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề, phương diện trong công tác Đảng ở nông thôn Trung Quốc cần phải đổi mới như cơ cấu tổ chức, công tác giáo dục, quản lý, giám sát đảng viên, công tác lựa chọn, bổ nhiệm bí thư tổ chức đảng thôn, phương thức lãnh đạo của tổ chức cơ sở Đảng...

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng Đảng.  3. Đổi mới.  4. {Trung Quốc}  5. [Sách tham khảo]
   I. Quản Ngọc Loan.
   324.251 H428CC 2010
    ĐKCB: VV.004594 (Sẵn sàng)  
15. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.003152 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003151 (Sẵn sàng)  
16. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.003008 (Sẵn sàng)  
17. Mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn / B.s.: Nguyễn Anh Tuấn, Phương Đình Anh, Bùi Văn Hiệu.. .- H. : Lao động , 2010 .- 155tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về Chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; một số mô hình hoạt động tiêu biểu của thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn và hướng dẫn xây dựng một số mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn,...
/ 30000đ

  1. Mô hình.  2. Môi trường.  3. Nông thôn.  4. Thanh niên.
   I. Bùi Văn Hiệu.   II. Nguyễn Anh Tuấn.   III. Phương Đình Anh.   IV. Vũ Thị Minh Nguyệt.
   363.7 M575.HT 2010
    ĐKCB: VV.003014 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, ĐIỀN.
     Công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn các nước châu Á và Việt Nam / Nguyễn Điền. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1997 .- 286tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
   Thư mục: tr. 276-283.
  Tóm tắt: Một số vấn đề có tính lý luận về công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn và nêu lên bức tranh công nghiệp hóa nông thôn và nông thôn ở các nước châu Á và Việt Nam.
/ 19000đ

  1. Công nghiệp hóa.  2. Kinh tế.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. {Châu Á}
   338 Đ358.N 1997
    ĐKCB: VV.002671 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM, NGỌC QUẾ.
     Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho bà con nông thôn, miền núi hiểu biết về xử lý những bệnh thường gặp, sơ cấp cứu nếu xảy ra tai nạn, nhất là khi không có cán bộ y tế hoặc ở xa trạm y tế, bệnh viện.
/ 20000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Nông thôn.  3. Phòng bệnh.
   614.4 QU284.PN 2003
    ĐKCB: VV.001734 (Sẵn sàng)  
20. Kinh tế nông thôn / Lê Nghiêm (chủ biên) ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 211tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, có hệ thống về kinh tế nông thôn và gợi mở những vấn đề thực tiễn mà nông thôn nước ta đang đặt ra.
/ [10000đ]

  1. Kinh tế.  2. Nông thôn.
   I. Lê, Nghiêm,.
   338.1 K398.TN 1995
    ĐKCB: VV.001289 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001288 (Sẵn sàng)  
21. PHẠM, NGỌC QUẾ.
     Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 128tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp cải thiện vệ sinh môi trường và những biện pháp vệ sinh phòng bệnh để bảo vệ sức khỏe nhân dân ở nông thôn.
/ 12700đ

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh môi trường.
   363.7 QU284.PN 2003
    ĐKCB: VV.001171 (Sẵn sàng)  
22. NGUYỄN, DUY THIỆN.
     Lập dự án điện khí hóa nông thôn và lưới điện - trạm biến áp / Nguyễn Duy Thiện. .- H. : Nông Nghiệp , 1997 .- 140tr. : minh hoạ ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lập dự án điện khí hóa nông thôn, đặc điểm kinh tế xã hội của địa điểm, tính toán cho nhu cầu phụ tải điện, sơ đồ điện, thiết kế mẫu và tiêu chuẩn hóa, khối lượng đầu tư xây dựng, phân tích kinh tế tài chính, đường dây phân phối điện và trạm biến thế.
/ 10000đ

  1. Điện khí hóa.  2. Lưới điện.  3. Nông thôn.  4. Trạm biến thế.
   333.793 TH362.ND 1997
    ĐKCB: VV.000458 (Sẵn sàng)  
23. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 227tr. ; 21cm
   Thư mục : tr. 221-224.
  Tóm tắt: Tổng hợp những chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước ta và kinh nghiệm giải quyết các công việc di dân, định canh định cư của nhiều địa phương và 1 số nước trên thế giới, từ đó đưa ra các giải pháp giúp các nhà quản lý, hoạch định chính sách về di dân, định canh định cư và các nhà lãnh đạo địa phương làm tốt công tác này.
/ 12000đ

  1. Định canh.  2. Định cư.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn, Hữu Tiến,.
   333.3 M619.SV 1997
    ĐKCB: VV.000459 (Sẵn sàng)